con gái yêu tiếng anh là gì
CON GÁI YÊU CỦA MẸ TIẾNG ANH LÀ GÌ. Tag: con gái yêu của mẹ tiếng anh là gì. Khớp với kết quả tìm kiếm: – Dù người ta có nói gì chăng nữa, con yêu, con là con gái của mẹ và mẹ tự hào về con. "Whatever anyone says to me, my love, you are my daughter and I am proud …… xem ngay
Babe: Tạm dịch là bé yêu. Cô gái ấy dù có ở độ tuổi nào thì cũng là cô bé đáng yêu trong mắt anh người yêu. Chiquito: Nghĩa là sự đẹp đẽ đến mức lạ thường. Doll: Nghĩa là búp bê. Anh người yêu xem bạn là một cô bé búp bê xinh xắn, đáng yêu trong mắt anh ấy. Cuddle
Lời chúc sinh nhật bằng Tiếng Anh dành cho con trai yêu; Lời chúc sinh nhật bằng Tiếng Anh dành cho con gái yêu; Lời chúc mừng sinh nhật người yêu bằng tiếng Anh. 1. This present is not valuable itself, but it is a souvenir heroto, it brings all most my warm sentiment. happy birthday to you.
con gái yêu của mẹ dịch (Anh) 1: Sao chép! sweet baby girl. đang được dịch, vui lòng đợi.. Kết quả (Anh) 2: Sao chép! my dear daughter
XEM THÊM: Ngành Hàng Tiếng Anh Là Gì, 175 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Hàng Hải Tôi cũng giống như bạn, tôi thích con gái từ khi còn rất nhỏ. Năm lớp ba, tôi đã chụp trộm một bức ảnh của một cô gái mà tôi thích. dành tiền ăn sáng để đặt cho cô gái đó một danh hiệu
Những Biệt Danh Hay Cho Con Gái Bằng Tiếng Anh. Những biệt danh tiếng Anh hay ho đang là xu hướng hiện nay, được áp dụng rộng rãi cho con cái, người yêu, bạn bè. Và bạn cũng đang muốn tìm những biệt danh hay cho con gái của mình bằng tiếng Anh thì có thể tham khảo những gợi
unenesab1982. I Love You là gì? Ngoài câu “I Love You” quen thuộc để tỏ tình, bạn còn biết cách nói nào khác trong tiếng Anh nữa không? Hãy đi tìm câu trả lời cho những thắc mắc này qua bài viết sau đây để áp dụng ngay lục nội dungI love you là gì Những cách khác để nói I LOVE YOUCách hiểu về I LOVE YOU bằng tiếng AnhTin nhắn I Love You cho bạn gáiTin nhắn I Love You cho bạn traiĐoạn tin nhắn tỏ tình bằng tiếng AnhI love you là tôi yêu bạn, là một cụm từ được sử dụng để thổ lộ tình cảm của mình với người khác. Trong tình yêu nam nữ đây được xem là một lời bày tỏ, lời tỏ tình ngắn gọn dành cho đối phương. Giống như từ I miss you, thay vì nói “Anh yêu em” bằng tiếng Việt, nhiều người lại muốn viết thành “I love you” trong tiếng bạn biết đấy, “I love you” có thể có sức mạnh của một câu thần chú hoặc một quả bom nguyên tử. Ba từ này có thể giúp củng cố mối quan hệ hoặc đe dọa phá hủy nó nếu được nói ra quá sớm. Chính vì thế, đối với nhiều người khi đã cảm thấy tình cảm của cả 2 đủ lớn thì họ mới dám tỏ tình đối nhiên trong một vài trường hợp ngại ngùng thay vì sử dụng tiếng mẹ đẻ nhiều người lại muốn sử dụng bằng tiếng Anh. Vừa giúp lời tỏ tình trở nên độc đáo, vừa giúp tăng sự lãng mạn khi diễn tả cảm xúc của mình. Dưới đây là những cách khác để nói i love you và cách viết lời tỏ tình bằng tiếng Anh. Các bạn cùng tham khảo cách khác để nói I LOVE YOUNgoài i love you chúng ta còn rất nhiều cách tỏ tình khác, mà thực sự là còn rất lãng mạn nữa. Dưới đây là những câu lãng mạn như vậy. Nếu bạn ngại không nói được nó, thì có thể dùng trong thư, dùng trong thiệp, dùng trong tin nhắn crazy about in love with got feelings for care about fallen for adore are the one for the love of my drawn to my my other love you so muchI love you moreI love you very muchYou’re special to meYou’re everything to meI’m falling for youYou’re my inspirationYou make my heart warm and the light of my are the only one on my love you more than any word can make everything feel long as I have you in my life, I’ll be will always be here for mean so much to got a crush on are the light of my are my lost without make my heart skip a rock my love you babyI love you my loveI’m nothing without youMy feelings are overwhelmed by youCách hiểu về I LOVE YOU bằng tiếng Anh“I love you” is not found in the words themselves, but in the intention behind them.“I love you” không được tìm thấy trong bản thân những lời nói đó, mà ở ý định đằng sau chúng.“I love you” means you are completely devoted and commited to the person. It means you want your love to be happy always, and that doesn’t mean your involvement is necessary there.“I love you” có nghĩa là bạn hoàn toàn tận tâm và tận lực với người ấy. Nó có nghĩa là bạn muốn tình yêu của mình luôn luôn hạnh phúc, và điều đó không có nghĩa là cần có sự tham gia của bạn ở is an emotion which has to be selfless and unconditional. It’s all about to give and not to expect anything in yêu là một thứ tình cảm phải vị tha và vô điều kiện. Đó là tất cả để cho đi và không mong đợi bất cứ điều gì được đáp is all I can write about, because the emotion doesn’t need words, what it needs is to feel and to là tất cả những gì tôi có thể viết về nó, bởi vì cảm xúc không cần lời nói, những gì nó cần là cảm nhận và thể nhắn I Love You cho bạn gáiMy love for you is growing day by day. I couldn’t stop it, so I decided to tell you. I love cảm của anh dành cho em đang lớn lên từng ngày. Anh không thể ngăn nó lại nữa, vì vậy anh đã quyết định nói với em. Anh yêu is not true that love does not have boundaries. In fact, my love for you has created boundaries in your heart so that no one else can come in. I love you. Không phải là tình yêu không có ranh giới. Thực tế, tình yêu của anh dành cho em đã tạo ra những ranh giới trong trái tim của em để không ai khác có thể vào được. Anh yêu emMaybe you are not the special girl in the crowd. But you are the special girl in my heartCó thể em không phải cô gái đặc biệt giữa đám đông. Nhưng em là cô gái đặc biệt trong lòng world was light up when you appeared. Will you be my girlfriend?.Thế giới của anh bừng sáng khi em xuất hiện. Làm người yêu anh nhé?I love you with all I yêu em với tất cả những gì anh cóI looked at your fare… my heart jumped all over the nhìn em, anh cảm giác tim anh như loạn nhịpTin nhắn I Love You cho bạn traiI love you for no reason, because you are yourself!Em yêu anh chẳng vì lí do nào cả, đơn giản gì anh là chính anh!When you like a person, you know that person is your sky. As for you, you are the world! Khi thích một người ta mới biết người ấy là bầu trời của mình. Còn đối với em, anh là cả thế giới!Having been with me for so long, have you liked me?Ở bên em lâu như vậy, anh đã thích em chưa?My heart sobs because of you!Con tim em thổn thức vì anh!It is said that boys love with their eyes, girls love with their ears, but you are the opposite. Because the first time I saw you, I fell in love. Người ta nói con trai yêu bằng mắt, con gái yêu bằng tai, nhưng em thì ngược lại. Bởi vì lần đầu nhìn thấy anh là em đã yêu mất is so much world out there, but in me, the world is just kia bao la thế giới, nhưng trong em thế giới chỉ là anh you love, people are usually very stupid. And I’m just a stupid girl standing in front of yêu người ta thường rất ngốc. Và em chỉ là cô gái ngốc khi đứng trước mặt tin nhắn tỏ tình bằng tiếng AnhKhi tỏ tình thành công rồi, đừng quên gửi một tin nhắn để NỊNH cô ấy nhé các chàng trai.“You are one of the most cherishable and trustworthy people I have ever come across. I enjoy spending time with you and feel safe when I am with you. I can be myself in your presence, and I like your real self too. Your text makes me smile, your smile makes me happy, your hug pacifies me, your pain bring tears to my eyes, your laughter fills me with excitement and your LOVE KEEPS ME ALIVE. There is so much about you that cannot be said in even a page, and I am fortunate that I came to know you. Parting ways with you is something I cannot dream of even in my worst trust you enough to be lenient with you. You understand me better than I do sometimes. You are a person I cannot forget. We may have fights over petty issues and we both have made unapologetic mistakes too, but it is that electricity, between you and me which keeps us going, and our love, which brings us back every time. I accept you for who you are and I love your soul and not your body. You understand the importance of my dreams be it academic, recreational or anything else. You have become a crucial part of my life, and so I want you to hold my hand, forever and always…” Post Views
Ý nghĩa của từ khóa girl EnglishVietnamese girl * danh từ – con gái – cô gái giúp việc trong gia đình – thông tục người yêu, người tình cũng best girl !the girls – bọn con gái có chồng và chưa chồng trong nhà !girl guides – nữ hướng đạo !my old girl -thân mật nhà tôi, bu n EnglishVietnamese girl ai ; be ; be ́ ; bà ; bé con ; bé gái ; bé kia ra ; bé kia ; bé lạ nào ; bé mà ; bé ngoan ; bé ; bé đi ; bé đó ; bé ấy ; bạn gái của ; bạn gái ; bạn nào ; bồ ; cho bé gái ; cho cô ; cháu gái ; chú chó của ta ; chúa ; chị ; co gái ; con bé ; con bé đi ; con bé ấy lắm ; con bồ ; con cháu ; con ga ; con gái bé ; con gái nào ; con gái thì ; con gái ; con gái đó ; con mụ ; con nhóc ; con nhỏ kia ; con nhỏ ; con nữ ; con yêu ; con ; cua gái ; những cô ; cái cô này ; cái cô ; cái ; cãi ; cô be ; cô bé gái ; cô bé ; cô bé ạ ; cô bạn gái ; cô bạn ; cô chủ ; cô con gái ; cô em ; cô ga ; cô ga ́ i ; cô ga ́ ; cô gái nhỏ bé ; cô gái có ; cô gái mà ; cô gái ngoan ; cô gái nhỏ ; cô gái nào cả ; cô gái nào ; cô gái nào đó ; cô gái này ; cô gái ; cô gái à ; cô gái đó ; cô gái đấy ; cô kia ; cô na ; cô na ̀ ; cô nhóc ; cô nhỏ ; cô nàng nào ; cô nàng ; cô nào ; cô này ; cô nương ; cô phụ ; cô sinh ; cô ta giữ ; cô ta ; cô ; cô â ; cô ấy ra ; cô ấy ; cưng ; cậu ; cố bé ; dẫn của cô ; dắt con bé ; đáng yêu và dễ thương ; em bé ; em ga ; em ga ́ i ; em gái ; em nào mà ; em nào ; em yêu ; em ; ga ; ga ́ i kia ; ga ́ i na ; ga ́ i na ̀ ; ga ́ i ; ga ́ ; galochka ; giri ; gái bé ; gái bạn ; gái chạy ; gái của ; gái gì đó ; gái kia ; gái luật ; gái mà ; gái nào ; gái này ; gái thì ; gái về ; gái yêu ; gái ; gái çó ; gái đi cùng ; gái đó ; gái ạ ; gái ấy ; i cô ; i ga ; i đe ; i đe ̣ ; tò mò ; kia ; kiến ; ký ; loại gái ; là cô bé ; là cô gái ; làm gì đến nỗi ; lươ ̃ i ; lắm ; mình ; mùi của ; một cô bé ; một cô gái ; một cô nàng ; một cô ; một đứa con gái ; mụi ; n cô gái ; na ; người con bé ; người phụ nữ ; tình nhân ; người ; ngồi ; nhi nữ ; nhóc ; nhỏ ; nhỏ đó ; nàng mà ; nàng ; nào cưng ; nào ; này cô bé ; này cô ; này ; này ở ; nãy ; phái đẹp ; nữ sinh ; dịu dàng êm ả ; nữ ; phụ nữ ; rồi ; t cô bé ; t cô ga ; t cô ga ́ i ; t gái ; thiếu nữ ; toán ; tuổi ; tính nữ ; với cậu ; với gái ; xưa ; yêu ; đi em ; đàn bà ; đây ; được con gái ; đẹp ; đứa bé gái khác ; đứa bé gái ; đứa bé ; đứa con gái ; đứa gái ; đứa trẻ ; đứa ; ̀ con ga ; ́ cô ga ; ́ cô ga ́ i ; ́ cô ga ́ ; ̣ t cô ga ; ̣ t cô ga ́ i ; girl ai ; anh ; be ; be ́ ; bà ; bé con ; bé gái ; bé kia ra ; bé kia ; bé lạ nào ; bé mà ; bé ngoan ; bé ; bé đi ; bé đó ; bé ấy ; bạn gái ; bồ ; cho bé gái ; cho cô ; cháu gái ; chúa ; chị ; co gái ; con bé ; con bé đi ; con bé ấy lắm ; con bồ ; con cháu ; con cưng ; con ga ; con gái bé ; con gái nào ; con gái thì ; con gái ; con gái đó ; con mụ ; con nhóc ; con nhỏ kia ; con nhỏ ; con nữ ; con yêu ; con ; cua gái ; cuối ; những cô ; cái cô này ; cái cô ; cái ; cãi ; cô be ; cô bé gái ; cô bé ; cô bé ạ ; cô bạn gái ; cô bạn ; cô chủ ; cô con gái ; cô em ; cô ga ; cô ga ́ i ; cô ga ́ ; cô gái nhỏ bé ; cô gái có ; cô gái mà ; cô gái ngoan ; cô gái nhỏ ; cô gái nào cả ; cô gái nào ; cô gái nào đó ; cô gái này ; cô gái ; cô gái à ; cô gái đó ; cô gái đấy ; cô gái ạ ; cô kia ; cô na ; cô na ̀ ; cô nhóc ; cô nhỏ ; cô nàng nào ; cô nàng ; cô nào ; cô này ; cô nương ; cô phụ ; cô sinh ; cô ta giữ ; cô ta ; cô ; cô â ; cô ấy ra ; cô ấy ; cưng ; cưới ; cậu ; cậu đó ; cố bé ; dẫn của cô ; dắt con bé ; dễ thương và đáng yêu ; em bé ; em ga ; em ga ́ i ; em gái ; em yêu ; em ; ga ; ga ̀ ; ga ́ i kia ; ga ́ i na ; ga ́ i na ̀ ; ga ́ i ; ga ́ ; galochka ; giri ; giỏi ; gái bé ; gái bạn ; gái chạy ; gái của ; gái gì đó ; gái kia ; gái luật ; gái mà ; gái nào ; gái này ; gái thì ; gái về ; gái yêu ; gái ; gái çó ; gái đi cùng ; gái đó ; gái ấy ; hiê ; hồng ; i cô ; i ga ; i ; i đe ; i đe ̣ ; tò mò ; không ; kia ; kiến ; ký ; loại gái ; là cô bé ; làm gì đến nỗi ; lươ ̃ i ; lắm ; mình ; mùi của ; một cô bé ; một cô gái ; một cô nàng ; một cô ; một đứa con gái ; mụi ; n cô gái ; na ; người con bé ; người phụ nữ ; tình nhân ; người ; ngồi ; nhi nữ ; nho ; nho ̉ ; nhóc ; nhỏ ; nhỏ đó ; nàng mà ; nàng ; nào cưng ; nào ; này cô bé ; này ; này ở ; nãy ; nê ; phái đẹp ; nữ sinh ; dịu dàng êm ả ; nữ ; phụ nữ ; rồi ; t cô bé ; t cô ga ; t cô ga ́ i ; t gái ; t đe ; thiếu nữ ; thì ; thôi ; thật ; tiểu ; toán ; tuổi ; tính nữ ; tôi ; với cậu ; với gái ; xuyên ; xưa ; yêu ; đe ; đi em ; đàn bà ; đâu ; đây ; được con gái ; đẹp ; đứa bé gái khác ; đứa bé gái ; đứa bé ; đứa con gái ; đứa gái ; đứa trẻ ; đứa ; ̀ con ga ; ́ cô ga ; ́ cô ga ́ i ; ́ cô ga ́ ; ̣ t cô ga ;EnglishEnglish girl; fille; miss; missy; young lady; young woman a young woman girl; female child; little girl a youthful female person girl; daughter a female human offspring girl; girlfriend; lady friend a girl or young woman with whom a man is romantically involvedEnglishVietnamese best girl * danh từ – thông tục người yêu, người tình between girl * danh từ – cô hầu phụ bus girl * danh từ – từ Mỹ,nghĩa Mỹ cô hầu bàn phụ call-girl * danh từ – gái điếm thường hẹn bằng dây nói choir-girl * danh từ – có lễ sinh cover girl * danh từ – cô gái có ảnh ở bìa báo ảnh dancing-girl * danh từ – gái nhảy, vũ nữ day-girl * danh từ – nữ sinh ngoại trú, nữ sinh ở ngoài flower-girl * danh từ – cô hàng hoa – từ Mỹ,nghĩa Mỹ cô bé cầm hoa phù dâu trong đám cưới girl-friend * danh từ – bạn gái – người yêu hired girl * danh từ – từ Mỹ,nghĩa Mỹ chị hầu gái nautch-girl * danh từ – vũ nữ nhà nghề Ân-ddộ party girl * danh từ – cô gái đẹp chuyên tiếp khách thuê – từ lóng cô gái chỉ thích ăn chơi play-girl * danh từ – cô gái ăn chơi script girl * danh từ – cô thư ký phụ tá đạo diễn phim servant-girl -maid /’səvəntmeid/ * danh từ – người hầu gái shop-girl * danh từ – cô bán hàng sweater girl * danh từ – từ lóng cô gái có bộ ngựa nở nang between-girl * danh từ – cô hầu phụ call girl * danh từ – gái điếm thường gọi bằng điện thoại career girl * danh từ – cô gái thích thăng tiến nghề nghiệp hơn là lấy chồng chorus-girl * danh từ – cô gái trong đội đồng ca dolly-girl * danh từ – cô gái rất xinh đẹp, quần áo lịch sự nhưng ít thông minh girl friday * danh từ – phụ nữ trẻ tuổi có nhiều quyền hành news-girl * danh từ – em bé bán báo old girl * danh từ – học trò cũ; cựu học sinh – người già paper-girl * danh từ – em bé bán báo bé gái street-girl * danh từ – gái điếm đi kiếm khách ngoài phố sweat-girl * danh từ – từ lóng cô gái có bộ ngực nở nang telephone-girl * danh từ – nữ điện thoại viên Video liên quan Hỏi đáp, Kiến thức – 26/3 là ngày gì? Lịch sử ra đời ngày 26-3 và các lần đổi tên Wikikienthuc Hướng dẫn cách tra cứu mã định danh cá nhân mới nhất trên điện thoại 10 Công Dụng Của Phèn Chua Đối Với Sức Khỏe Và Cách Dùng Con Sâu Tiếng Anh Là Gì – Từ Vựng Về Các Loài Côn Trùng Trong Tiếng Anh con kiến trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Toán văn địa là khối gì Lý thuyết tính chất cơ bản của phân số toán 6
Người vợ yêu quý c ̠ ủa ̠ tôi Ɩà Jeanene thích Ɩàm việc làm sưu tầm lịch sử dân tộc mái ấm gia đình . My beloved wife , Jeanene , loved doing family history research . en. wiktionary .Nội dung chính Con gái yêu tiếng anh là gì CON GÁI – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển tieng-viet-tieng-anh con-gái Video liên quan Trích nguồn … Vì Con Gái Rượu đơn giản Ɩà Cô Con Gái Đáng Yêu Của Bố, nên không thể dịch thành Daughter of alcohol được.Con Gái Rượu dịch sang tiếng… Trích nguồn … Con gái yêu tiếng anh là gì Top 9 Con gái yêu tiếng anh Ɩà gì được update mới nhất lúc 2021 – 06-17 20 52 13 cùng với những chủ đề tương quan khác , con gái yêu tiếng anh Ɩà gì , con gái …Trích nguồn … CON GÁI – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh – từ điển tieng-viet-tieng-anh con-gái xin thông tin con gái .. . đã đính hôn với … , con trai c ̠ ủa ̠ ông .. . ѵà bà .. .. , announce the engagement of their daughter …Trích nguồn …Con cái luôn Ɩà niềm tin , hy vọng .. . Được yêu quý nhiều . Trích nguồn … Chúc mừng sinh nhật con gái yêu bằng tiếng anh với những lời nói hoặc stt hay phải như thế nào ? đâʏ thường Ɩà câu hỏi c ̠ ủa ̠ những phụ …Trích nguồn …English , Vietnamese . dear . * tính từ – thân , thân yêu , thân mến , yêu quý = a dear friend + người bạn thân = he is very dear to us + anh ấy rấт thân với chúng tôiTrích nguồn …Thành ngữ tiếng Anh Ɩà một nhóm từ mà nếu nhìn ѵào từng từ riêng không liên quan gì đến nhau thì chúng .. . Bạn đã qua những lớp tiếng Anh cơ bản , nắm vững ngữ pháp , những quy tắc ѵà .. . Sự thật Ɩà ѵậყ , so với việc học ngôn từ thì những gì bạn học được trong .. . Bạn yêu quý thể thao chứ ? .. . Sẽ rấт vui đấy , lại còn có rấт nhiều con gái ở đó nữa .Trích nguồn … Đặt tên tiếng anh cho con gái 2021 Ɩà chủ đề đang được nhiều bố mẹ quan tâm ...yêu; Tên tiếng Anh dành cho con gái với ý nghĩa cao quý, nổi tiếng, may mắn,… Trích nguồn … Vừa rồi, đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Con gái yêu quý tiếng anh là gì ️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết “Con gái yêu quý tiếng anh là gì” mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Con gái yêu quý tiếng anh là gì [ ️️️️ ] hiện nay. Hãy cùng phát triển thêm nhiều bài viết hay về Con gái yêu quý tiếng anh là gì bạn nhé. Video liên quan About Author admin
Khi muốn khen một cô gái đẹp bằng tiếng Anh mà bạn lại không biết xinh đẹp nghĩa tiếng Anh là gì. Vậy thì hãy bỏ túi ngay một câu đơn giản như thế này "She is very beautiful." – Cô ấy thật xinh đẹp. "You are beautiful." – Em đẹp lắm. Một từ cực kỳ thông dụng khi nói về xinh đẹp chính là Beautiful Xinh đẹp nghĩa tiếng Anh là beautiful . Đây là tính từ chung để biểu hiện vẻ đẹp. Vậy nếu bạn muốn khen trên sự xinh đẹp, ví dụ như quá đẹp dịch tiếng Anh là gì? Hay rất đẹp tiếng Anh, hay là đẹp xuất sắc trong tiếng Anh là gì? Bạn cần phải có kiến thức thêm về các tính từ chỉ vẻ đẹp trong tiếng Anh thì mới có thể sử dụng linh hoạt để diễn tả vẻ đẹp theo từng mức độ. 10 từ dưới đây là 10 từ tiếng Anh để nói về xinh đẹp trong tiếng Anh theo hình thức bên ngoài, về ngoại hình 1. Appealing – /əˈpiːlɪŋ/ Attractive or interesting – Từ này có nghĩa là hấp dẫn, thu hút. That lady is appealing. – Người phụ nữ đó thật hấp dẫn. 2. Gorgeous –/ˈɡɔːdʒəs/ Beautiful; very attractive – Rất đẹp, rất thu hút, lộng lẫy. She is gorgeous. – Cô ấy thật là thu hút. 3. Ravishing –/ˈravɪʃɪŋ/ Delightful; entrancing – Thú vị, làm say mê, bị mê hoặc. Có thể nói là đẹp mê hồn. She has ravishing beauty. – Cô ấy có sắc đẹp mê hồn. 4. Stunning –/ˈstʌnɪŋ/ Extremely impressive or attractive – hoàn toàn ấn tượng, gợi cảm hay thu hút. Một sắc đẹp đến mức gây sững sờ, choáng váng. The lady in the white dress is stunning. – Quý cô trong bộ đầm trắng đẹp một cách choáng váng. 5. Pretty –/ˈprɪti/ a woman or child attractive in a delicate way without being truly beautiful. – Đặc biệt dùng để nói về phụ nữ hay trẻ em Thu hút theo một cách tinh tế, nhã nhặn mà không phải là quá xinh đẹp. The little girl is very pretty. – Con bé xinh xắn quá. 6. Lovely –/ˈlʌvli/ Very beautiful or attractive – Xinh đẹp và thu hút, hay có thể hiểu là đáng yêu. She looks lovely in that hat. – Cô ấy trông thật đáng yêu với cái mũ đó. 7. Dazzling –/ˈdazlɪŋ/ Extremely bright, especially so as to blind the eyes temporarily – Cực kỳ rực rỡ, cực kỳ chói lóa, có thể hiểu như là mắt bị che phủ bởi thứ đó tạm thời. Sững người đi vậy. She likes a dazzling diamond. – Cô ấy như một viên kim cương sáng chói. 8. Alluring –/əˈl j ʊərɪŋ/ Powerfully and mysteriously attractive or fascinating; seductive – Một vẻ thu hút mạnh mẽ và bí ẩn hoặc là rất lôi cuốn, quyến rũ. She is very different. I wonder if you feel she is alluring. Cô ấy rất khác biệt. Tôi thắc mắc rằng cậu có thấy cô ấy rất lôi cuốn không? 9. Good-looking –/ˌɡʊdˈlʊkɪŋ/ of a person physically attractive – Thu hút về mặt ngoại hình, tự nhiên. Nghĩa là dễ nhìn. Her friend is good-looking. – Bạn cô ấy có ngoại hình ưa nhìn. 10. Attractive –/əˈtraktɪv/ Pleasing or appealing to the senses. – Mang đến cảm giác dễ chịu, thoải mái, hấp dẫn đối với giác quan. That red skirt is very attractive. – Cái váy màu đỏ kia rất thu hút. 11. Cute –/kjuːt/ Attractive in a pretty or endearing way – Thu hút một cách đẹp mắt hay một cách mến thương. She is cute. – Cô bé đáng yêu quá. Trước khi bạn biết những tính từ chỉ vẻ đẹp trong tiếng Anh, bạn có thể đã từng gặp những em bé nước ngoài hay những cô gái nước ngoài xinh đẹp nhưng bạn lại không biết từ đáng yêu tiếng Anh ra sao. Và giờ thì bạn đã có rất nhiều từ để khen một cô gái đẹp bằng tiếng Anh rồi đấy. Những từ tiếp theo đây là để khen ngợi vẻ đẹp về khía cạnh khác, như tính cách, cách ứng xử hay vẻ đẹp tâm hồn của người phụ nữ 12. Gracious –/ˈɡreɪʃəs/ Courteous, kind, and pleasant, especially towards someone of lower social status – Lịch sự, tử tế, tốt bụng, khoan dung, thanh lịch, đặc biệt là đối với những người có hoàn cảnh kém hơn. Her gracious behavior makes everyone feel warm. – Những hành động tử tế của cô ấy khiến mọi người cảm thấy ấm áp. 13. Fetching –/ˈfɛtʃɪŋ/ Nghĩa thông tục là quyến rũ, làm mê hoặc, làm say mê. She looks so fletching in that red dress. – Cô ấy trông thật quyến rũ trong chiếc đầm đỏ. 14. Exquisite –/ˈɛkskwɪzɪt/ or /ɪkˈskwɪzɪt/ Extremely beautiful and delicate – Cực kỳ xinh đẹp và tinh tế. Một vẻ đẹp thanh tú, tế nhị. The lady looks exquisite in the white Ao Dai. – Người phụ nữ nhìn thật thanh tú trong chiếc áo dài màu trắng. 15. Rose –/rəʊz/ Rose mang ý nghĩa thông dụng là hoa hồng. Hoa hồng được mệnh danh là nữ hoàng của các loài hoa. Vì vậy, trong một số trường hợp, Rose được hiểu với nghĩa là "cô gái đẹp". She is an English rose. – Cô ấy là một cô gái Anh xinh đẹp. 16. Flamboyant –/flamˈbɔɪənt/ of a person or their behaviour tending to attract attention because of their exuberance, confidence, and stylishness. – thường để chỉ người hoặc hành vi của họ có xu hướng thu hút sự chú ý bởi sự cởi mở, chứa chan tình cảm, sự tự tin và kiểu cách của họ. Mary is very flamboyant. – Mary rất cởi mở, sôi nổi. 17. Breezy –/ˈbriːzi/ Pleasantly windy – Làn gió dễ chịu. Từ này để chỉ những người luôn vui vẻ, hoạt bát, gây thiện cảm đối với người đối diện. Her breezy character makes people feel welcome. – Tính cách thân thiện của cô ấy khiến mọi người cảm thấy được chào đón. 18. Sparky –/ˈspɑːki/ Lively and high-spirited. – Tràn đầy sức sống và có tinh thần lạc quan, vui tươi. Her sparky style helps everyone happier. – Cách sống lạc quan của cô ấy giúp mọi người vui vẻ hơn. 19. Majestic –/məˈdʒɛstɪk/ Having or showing impressive beauty or scale. – Chỉ những người toát lên một vẻ đẹp sang trọng, quý phái. Queen Elizabeth is so majestic. – Nữ hoàng Elizabeth thật là quý phái. 20. Spunky –/ˈspʌŋki/ Courageous and determined – Can đảm và quyết đoán. Bạn có thể dùng từ này để khen ngợi những cô gái khéo léo trong giao tiếp, có tinh thần và gây ấn tượng với người đối diện. You are such a spunky girl. – Em thật là một cô gái quyết đoán. 21. Angelic –/anˈdʒɛlɪk/ of a person exceptionally beautiful, innocent, or kind – Tính từ này để miêu tả những người có một vẻ đẹp khác biệt, sự ngây thơ hay những người tốt bụng như thiên thần angel, luôn cố gắng đem lại điều tốt đẹp cho mọi người. My wife is an angelic woman. – Vợ tôi là một người phụ nữ tuyệt vời. Với những từ chỉ vẻ đẹp của phụ nữ bằng tiếng Anh đã được nêu ở trên, chắc chắn rằng bạn đã có thể khen phái đẹp bằng nhiều cách khác nhau, nhiều khía cạnh khác nhau rồi đấy! Last edited by a moderator 5 Tháng bảy 2020 tiếng anh
con gái yêu tiếng anh là gì